Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304

Liên hệ
  • Dòng xe: QKR230 (QLR77FE4)
  • Tải trọng chuyên chở: 2.28 tấn
  • Loại thùng: Thùng lửng inox 304
  • Kích thước lòng thùng hàng (Dài x rộng x cao): 3560 x 1800 x 470 mm
  • Trang bị động cơ xe Blue Power - ít hao nhiên liệu, giảm được tiếng ồn và thân thiện môi trường, tăng tuổi thọ động cơ...
  • Xuất xứ: Nhật Bản, lắp ráp tại Việt Nam.
Đánh giá chi tiết

Là sản phẩm vừa được ra mắt vào những tháng cuối của năm 2021, xe tải Isuzu Q-Series đầu vuông đã gây được tiếng vang đến với quý khách hàng. Trở thành một làng gió mới trong thị trường xe tải nhỏ.

Ngoại thất

Điểm cộng lớn nhất cho mẫu xe QKR230 mẫu mới chính là cabin được thiết kế vuông, cho cảm giác chắc chắn, cứng cáp hơn. Mặt galang được cải tiến tạo cảm giác hầm hố không thua kém bất kì dòng xe tải lớn nào.

Điểm cộng tiếp theo nằm ở gương chiếu hậu. Sau khi Isuzu lắng nghe ý kiến và nhu cầu của khách hàng, Isuzu đã cho cải tiến hệ thống gương chiếu hậu dài hơn (trang bị thêm 01 gương) để tài xế có thể dễ đàng quan sát phía trước và 02 bên, hạn chế tối đa điểm mù.

Khác biệt xe Isuzu QKR230 mẫu mới:

- Cabin đầu vuông vô cùng rộng rãi

- Gương chiếu hậu dài hơn, tầm quan sát tốt hơn

- Ghế ngồi Isuzu đã trang bị ghế da vô cùng êm ái

-  Khoảng cách gầm xe cao hơn: 210mm (bản cũ: 190mm)

- Khả năng vượt dốc mạnh mẽ: 38.95% (bản cũ: 32%)

- Kích thước xe dài hơn: 5165 x 1860 x 2240mm (Phiên bản cũ: 5080 x 1860 x 2200mm)

Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304
Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304
Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304
Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304
Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304
Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304
Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304

Nội thất

Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và thoải mái đến quý khách hàng, do vậy, mẫu xe mới vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.

Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái.

Tuy trang bị rất cơ bản nhưng xe được trang bị khá nhiều chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc, hộc chứa đồ tiện lợi.

Điểm cộng trên QKR230 đầu vuông chính là được trang bị ghế da cao cấp thay cho ghế simili trước đây.

QUY CÁCH THÙNG: Thùng lửng đóng từ satxi mở 03 bửng theo quy cách:

- Vách ngoài inox 430 chấn sóng

- Vách trong bằng tol kẽm

- Sàn inox 304 dập bông 2.5 ly, mở 01 máng thoát nước đầu thùng

- Khung xương bằng sắt. Trụ bằng sắt

- Vè inox 430

- Khung bao đà bằng sắt

- Bản lề bửng bằng sắt

- Cản hông, cản sau bằng inox 304

- Đà dọc – đà ngang bằng sắt

- Bấm vách bửng đầu thùng inox 304 1ly

Xe tải Isuzu QKR230 đầu vuông - 2.28 tấn - Thùng lửng inox 304

Thông số kỹ thuật

TẢI TRỌNG Trọng lượng bản thân 2.515Kg
Tải trọng cho phép chuyên chở 2.280 Kg
Loại thùng Thùng lửng inox 304
Trọng lượng toàn bộ 4.990 Kg
Số chổ ngồi 03 người
KÍCH THƯỚC Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao 5450 x 1950 x 2240 mm
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) 3560 x 1890 x 470 mm
Khoảng cách trục 2.765mm
THÔNG SỐ CHUNG Vết bánh xe trước / sau 1938/1425mm
Số trục 2
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu  Diesel
ĐỘNG CƠ Nhãn hiệu động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích 2999 cm3
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay 77 kW/ 3200 v/ph
LỐP XE Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau 7.00 - 15 /7.00 - 15

VẬN TỐC
ĐỘ DỐC
NHIÊN LIỆU

Khi toàn tải ở tay số cao nhất 95,55 Km/h
Độ dốc lớn nhất xe vượt được 32,34%
Thùng nhiên liệu  100 lít
HỆ THỐNG PHANH Phanh trước /Dẫn động  Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động  Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động  Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
HỆ THỐNG LÁI Kiểu hệ thống lái/ dẫn động Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
BẢO HÀNH Động cơ 3 năm không giới hạn km (áp dụng cho xe sản xuất từ năm 2023 trở đi)
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (1%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
** Bảng dự tính chi phí chỉ mang tính chất tham khảo, chi tiết xin vui lòng liên hệ nhân viên bán hàng **
Hotline: 0918 742 383
popup

Số lượng:

Tổng tiền: