Là sản phẩm vừa được ra mắt vào những tháng cuối của năm 2021, xe tải Isuzu Q-Series đầu vuông đã gây được tiếng vang đến với quý khách hàng. Trở thành một làng gió mới trong thị trường xe tải nhỏ.
Điểm cộng lớn nhất cho mẫu xe QKR230 mẫu mới chính là cabin được thiết kế vuông, cho cảm giác chắc chắn, cứng cáp hơn. Mặt galang được cải tiến tạo cảm giác hầm hố không thua kém bất kì dòng xe tải lớn nào.
Điểm cộng tiếp theo nằm ở gương chiếu hậu. Sau khi Isuzu lắng nghe ý kiến và nhu cầu của khách hàng, Isuzu đã cho cải tiến hệ thống gương chiếu hậu dài hơn (trang bị thêm 01 gương) để tài xế có thể dễ đàng quan sát phía trước và 02 bên, hạn chế tối đa điểm mù.
Khác biệt xe Isuzu QKR230 mẫu mới:
- Cabin đầu vuông vô cùng rộng rãi
- Gương chiếu hậu dài hơn, tầm quan sát tốt hơn
- Ghế ngồi Isuzu đã trang bị ghế da vô cùng êm ái
- Khoảng cách gầm xe cao hơn: 210mm (bản cũ: 190mm)
- Khả năng vượt dốc mạnh mẽ: 38.95% (bản cũ: 32%)
- Kích thước xe dài hơn: 5165 x 1860 x 2240mm (Phiên bản cũ: 5080 x 1860 x 2200mm)
Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và thoải mái đến quý khách hàng, do vậy, mẫu xe mới vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái.
Tuy trang bị rất cơ bản nhưng xe được trang bị khá nhiều chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc, hộc chứa đồ tiện lợi.
Điểm cộng trên QKR230 đầu vuông chính là được trang bị ghế da cao cấp thay cho ghế simili trước đây.
QUY CÁCH THÙNG: Thùng lửng đóng từ satxi mở 03 bửng theo quy cách:
- Vách ngoài inox 430 chấn sóng
- Vách trong bằng tol kẽm
- Sàn inox 304 dập bông 2.5 ly, mở 01 máng thoát nước đầu thùng
- Khung xương bằng sắt. Trụ bằng sắt
- Vè inox 430
- Khung bao đà bằng sắt
- Bản lề bửng bằng sắt
- Cản hông, cản sau bằng inox 304
- Đà dọc – đà ngang bằng sắt
- Bấm vách bửng đầu thùng inox 304 1ly
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 2.515Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 2.280 Kg | |
Loại thùng | Thùng lửng inox 304 | |
Trọng lượng toàn bộ | 4.990 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5450 x 1950 x 2240 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 3560 x 1890 x 470 mm | |
Khoảng cách trục | 2.765mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1938/1425mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 | |
VẬN TỐC |
Khi toàn tải ở tay số cao nhất | 95,55 Km/h |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được | 32,34% | |
Thùng nhiên liệu | 100 lít | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm không giới hạn km (áp dụng cho xe sản xuất từ năm 2023 trở đi) |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |