Isuzu vừa cho ra mắt thế hệ xe đạt tiêu chuẩn Euro 4 đầu tiên tại Việt Nam – đạt tiêu chuẩn khí thải, Isuzu NQR75ME4 một dòng xe đang được rất mong đợi của mọi khách hàng trong phân khúc xe tải trung. Xe tải Isuzu NQR75ML4 được sản xuất trực tiếp tại nhà máy Isuzu Nhật Bản. Phiên bản sở hữu thiết kế độc đáo, chất lượng được đặt lên hàng đầu và thử nghiệm tại nhiều cung đường địa hình khác nhau trong thời tiết khắc nghiệt nhất. Với động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng được hiệu suất nạp. Chắc chắn đây sẽ là phiên bản chinh phục và mang lại trải nghiệm yên tâm và tuyệt vời nhất đối với người tiêu dùng
Xe tải ISUZU 5.5 tấn NQR550 Euro 4 - NQR75LE4 kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại, ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội : Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Isuzu 5T5 là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Kích thước cabin lớn nhất trong dòng xe tải cùng loại, tạo không gian rộng rãi hơn giúp lái xe vận hành an toàn hơn.
Phần đầu xe xây dựng dựa trên triết lý thiết kế hiện đại, việc tích hợp tính khí động học vào cabin một lần nữa lại làm tăng tính hiệu quả kinh tế của dòng xe ISUZU NQR 550, giúp giảm sức cản của không khí khi xe lưu thông, giảm tiếng ồn dội vào cabin, khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn
Cụm kính chiếu hậu theo tiêu chuẩn quốc tế, có bản rộng, chỉnh góc cho hình ảnh thực, hạn chế điểm mù phía sau và gầm xe.
Khung sường chắc chắn với chassis dập nguyên thanh được đấu nối bằng đinh lồng tán và gia cường, tăng khả năng chịu kéo - tải. Sử dụng đà nhôm giúp xe được gia cố vững hơn.
Khoang cabin xe tải ISUZU NQR 550 rộng rãi, tiện nghi với ghế lái bọc bằng da cao cấp, có thể dễ dàng điều chỉnh độ nghiêng cho phù hợp với cơ thể của lái xe.
Bảng táp lô 6 Din có thể đáp ứng cho nhiều mục đích sử dụng. Hệ thống giải trí bao gồm CD/Mp3/USB AM-FM... với giàn âm thanh chất lượng cao đáp ứng nhu cầu giải trí của người lái.
Cửa kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm hiện đại giúp cánh cửa được đóng kín hoàn toàn.
Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao thấp, giúp tài xế điều chỉnh nhiều góc độ để có được vị trí tay lái tốt nhất.
Ghế ngồi bên tài có thể điều chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế giúp lái xe có vị trí ngồi thoải mái khi điều khiển xe
Cụm đồng hồ đa chức năng (bao gồm đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ do vòng tua máy, đồng hồ đo nhiên liệu) bố trí trước vô lăng với hệ thống chiếu sáng đèn led giúp tài xế dễ quan sát.
Hệ thống điều hòa công suất lớn, làm mát nhanh, cửa thổi gió được thiết kế đa hướng đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái.
Hộc chứa dụng cụ, Hộc chứa đồ đa năng phía sau ghế, Hộc chứa trung tâm đồ lớn, Túi đựng tài liệu sau ghế, Tay nắm cửa an toàn, Tay nắm cửa bên trong xe, 2 tấm cho tài xế và phụ xe, Móc treo, Cần số dễ dàng thao tác.
Sàn dập sóng bằng Inox 304 cao cấp, chống rĩ sét.
Quy cách thùng:
- Bửng thùng được đóng bằng inox 304 không rĩ
- Sàn inox 304 dập sóng
- Bản lề bửng, tay khóa tôm inox 304
- Vè Inox, cản hông cản sau bằng inox
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 3.755 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 5.550 Kg | |
Loại thùng | Thùng mui phủ bững nhôm | |
Trọng lượng toàn bộ | 9.500 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 7650 x 2250 x 3150 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 5710 x 2120 x 740/2050 mm | |
Khoảng cách trục | 4475mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1680/1650mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 5193 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 140 kW/ 2600 v/ph | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 8.25 - 16 /8.25 - 16 | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm không giới hạn km (áp dụng cho xe sản xuất từ năm 2023 trở đi) |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |