Được nhập khẩu 3 cục CKD từ Nhật Bản và lắp ráp tại nhà máy Isuzu Việt Nam cho ra đời dòng sản phẩm chất lượng cao, với những cải tiến mới về động cơ công nghệ Blue Power tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đạt chuẩn nên Isuzu NQR nhận được nhiều phản hồi tích cực từ phía khách hàng. Trong đó được quan tâm nhiều nhất là dòng xe tải Isuzu NQR75LE4 5 tấn thùng bảo ôn
Không chỉ mang tính thẩm mỹ cao bởi vỏ ngoài được làm từ chất liệu composite cao cấp mà còn mang động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ sản phẩm được tăng cao cùng với giá xe tải isuzu hợp lý. Sự ra đời dòng xe tải 5 tấn này là một bước ngoặc quan trọng - mang lại cho khách hàng dòng xe tốt nhất tại thị trường xe Việt Nam hiện nay.
Cabin xe tải Isuzu 5 tấn có thiết kế kiểu hiện đại với kính chắn gió khổ lớn phía trước tăng khả năng quan sát, nâng cao tính an toàn khi di chuyển.
Không những thế, Isuzu Euro 4 với bước nâng cấp hơn về vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió - khiến cho động cơ được làm mát nhanh chóng, đầu cabin xe cũng được nâng cao hơn để đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm và động cơ.
Tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ dưới dây chuyền công nghệ Nhật Bản, 100% linh kiện nhập khẩu nhằm mang đến cho khách hàng được dòng xe ưu việt hiện nay.
Phong cách chủ đạo trong thiết kế nội thất của xe tải Isuzu NQR75LE4 chú trọng vào sự tiện nghi và thoải mái, nên một khoang nội thất xe tải được Isuzu thiết kế rộng rãi với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Vô lăng 2 chấu sở hữu tính năng trợ lực rất nhẹ nhàng và tạo không gian thoáng thuận tiện việc nhìn vào đồng hồ trên taplo.
Hệ thống đồng hồ cơ phối hợp đèn led cung cấp tất cả mọi thông báo cần thiết cho người lái trong lúc xe đang vận hành.
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 4.050 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 5.300 Kg | |
Loại thùng | Thùng bảo ôn | |
Trọng lượng toàn bộ | 9.500 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 7560 x 2200 x 3220 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 5530 x 2040 x 2020 mm | |
Khoảng cách trục | 4.175mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1680/1650mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 5193 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 114 kW/ 2600 v/ph | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 8.25 - 16 /8.25 - 16 | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |