Xe cẩu Isuzu FRR650 (FRR90NE4) - 5.1 tấn

Liên hệ
  • Dòng xe: FRR650 (FRR90NE4)
  • Tải trọng chuyên chở: 5.1 tấn
  • Loại thùng: Xe cẩu dùng cho lĩnh vực xây dựng
  • Kích thước lòng thùng hàng (Dx R x C): 6050 x 2350 x 575 mm
  • Thùng xe được đóng tại Isuzu Thanh Thảo : Bền - Đẹp - Chất lượng cao.
  • Trang bị máy lạnh cabin, động cơ xe Blue Power - ít hao nhiên liệu, giảm được tiếng ồn và thân thiện môi trường, tăng tuổi thọ động cơ...
  • Xuất xứ: Nhật Bản, lắp ráp tại Việt Nam.
Đánh giá chi tiết

Xe cẩu Isuzu 5.1 tấn FRR650 là dòng xe tải tầm trung cao cấp nhất hiện nay, với ưu điểm 100% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng số 1, đặc biệt được lắp ráp bởi Isuzu Việt Nam giúp giảm giá thành xe, phù hợp với những khách hàng hay cẩu và chở sắt.

Ngoại thất

Cabin xe tải Isuzu gắn cẩu 5.1 tấn kích thước lớn, thiết kế bề hài hòa bắt mắt, sơn điện ly chống gỉ bền đẹp, không gian rộng rãi, thoáng mát.

Xe cẩu Isuzu FRR650 (FRR90NE4) - 5.1 tấn
Xe cẩu Isuzu FRR650 (FRR90NE4) - 5.1 tấn
Xe cẩu Isuzu FRR650 (FRR90NE4) - 5.1 tấn

Nội thất

 Nội thất Isuzu 5.1 tấn gắn cẩu Unic 340 cao cấp, sang trọng, tay lái trợ lực nhẹ nhàng, trang bị đầy đủ điều hòa, hệ thống âm thanh, kính điện, ghế ngồi bọc nêm hơi êm ái, tạo cảm giác thoải mái nhất cho người điều khiển.

Cung cấp sức mạnh cho xe tải Isuzu FRR 5.1 tấn là khối động cơ 4H 190ps độc quyền của Isuzu, kết hợp cùng hộp số sàn 6 số tiến 1 số lùi sản sinh công suất 140kw, kết hợp cùng turbu tăng áp công nghệ Intercooler vận hành mạnh mẽ.

Ngoài ra, xe Isuzu FRR 5.1 tấn còn được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử công nghệ Common Rail giúp tối ưu khả năng đốt cháy nhiên liệu, giúp tiết kiệm nhiên liệu đến mức tối đa, hạn chế chi phí cho người dùng.

Xe cẩu Isuzu FRR650 (FRR90NE4) - 5.1 tấn

Thông số kỹ thuật

Xuất xứ cẩu Thái Lan
Nhãn hiệu UNIC
Xuất xứ xe Isuzu - Nhật Bản
Số đoạn cần 4 đoạn
Loại cẩu Cẩu thẳng dạng ống lồng
Kết cấu cần Kiểu lục giác, một tấm cuốn liền
Tải trọng nâng lớn nhất 3.030Kg với tầm nâng 2.6m
Chiều cao nâng lớn nhất 11.7m
Chiều dài cần 3.41m - 10m
Bán kính làm việc lớn nhất 9.81m
Góc xoay cần  0 - 360 độ
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 6050 x 2350 x 575mm
QUY CÁCH THÙNG

- Đà dọc sắt đút U120, đà ngang sắt đúc U100, sàn kẽm dập lá me 4mm, trụ bững sắt ( làm trụ sống), khung vách trước dùng sắt đút U65
- 4 bửng hông và 1 bửng cao 575mm (vách trong kẻm 1.5mm)
- Bảng lề, khóa bững sắt, vè inox 430 dày 1.2mm
- Cản hông sắt, cản sau sắt (lá me)
- 4 bát chống xô bằng sắt U100
- 10 bu- lông quang M16
- Lót đà dọc sát xi bằng cao su bố dày 20mm

Tải trọng dự kiến 5.100Kg
Trọng lượng toàn bộ 11.000Kg
Thể tích 5193 cm3
Công suất lớn nhất / tốc độ quay 140 kW/ 2600 v/ph
Lốp trước/ sau 8.25-16/ 8.25-16
Phanh trước/ dẫn động Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau/ dẫn động Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Dự tính chi phí

Giá đàm phán:
Phí trước bạ (1%) :
Phí sử dụng đường bộ (01 năm):
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm):
Phí đăng kí biển số:
Phí đăng kiểm:
Tổng cộng:
** Bảng dự tính chi phí chỉ mang tính chất tham khảo, chi tiết xin vui lòng liên hệ nhân viên bán hàng **
Hotline: 0918 742 383
popup

Số lượng:

Tổng tiền: